Pages

Thursday, November 22, 2012

Phương ngữ tiếng Việt

Bảng so sánh các đại từ[5]
Phương ngữ Bắc Phương ngữ Trung Phương ngữ Nam
này ni hay nầy
thế này ri vầy
ấy nớ, đó
thế, thế ấy rứa, rứa tê vậy đó
kia đó
kìa tề đó
đâu đâu
nào nào
sao, thế nào răng sao
tôi tui tui
tao tau tao
chúng tôi bầy tui tụi tui
chúng tao bầy choa tụi tao
mày mi mầy
chúng mày bây, bọn bây tụi mầy
hắn, nghỉ
chúng nó bọn hắn tụi nó
ông ấy ông nớ ổng
bà ấy mệ nớ, mụ nớ, bà nớ bả
cô ấy o nớ cổ
chị ấy ả nớ chỉ
anh ấy eng nớ ảnh

Bảng so sánh các từ thông dụng tại các vùng trong phương ngữ tiếng Việt:
Thể loại Phương ngữ Bắc Phương ngữ Trung Phương ngữ Nam
Động vật lợn lợn heo
ngan ngan vịt Xiêm
Thực vật quả trấy trái
hoa hoa bông
đỗ độ đậu
ngô ngô bắp
dứa dứa thơm, khóm
lạc lạc đậu phộng
roi mận mận
táo táo bôm
táo ta táo ta táo
na na mãng cầu ta
mãng cầu gai na gai mãng cầu Xiêm
hồng xiêm hồng xiêm sabôchê
củ đậu củ độ củ sắn
sắn khoai săn khoai mì
dưa chuột dưa chuột dưa leo
dọc mùng môn ngọt bạc hà
rau mùi mùi ngò rí
mùi tàu ngò tàu ngò gai
(cây/hoa) dâm bụt râm bụt (cây/hoa) bông bụp
cây cảnh cây cảnh cây kiểng
Thực phẩm chè (tươi) chè xanh trà (xanh)
xì dầu xì dầu nước tương, tàu vị yểu, xì dầu
mì chính mì chính bột ngọt
tào phớ đậu pha tàu hủ non
nem rán ram chả giò
ô mai ô mai xí muội
ly đá
tẩy
bánh caramen bánh caramen bánh flan
Vật dụng kính kính kiếng
ô ô
rọ cạo rổ tre
chăn chăn mền
(mắc) màn (mắc) màn (giăng) mùng
áo phông áo phông áo thun
áo ấm áo ấm áo lạnh
mạo nón
tất tất vớ
ảnh ảnh hình
(thắp) nến (thắp) nến (đốt) đèn cầy
dĩa dĩa nĩa
đĩa địa dĩa
thìa thìa muỗng
muôi môi
chén (rượu, trà) cốc (rượu, trà) chung, ly (rượu, trà)
bát đọi chén
bát tô
cốc cốc tách, ly
lọ chai chai
chậu chậu thau
tẩy tẩy gôm
bút bút viết
túi bóng bao bóng bịch/bọc (nylon)
ô tô ô tô xe hơi
tàu hoả tàu hỏa xe lửa
(má) phanh (má) phanh (bố) thắng
lốp (xe) lốp (xe) vỏ (xe)
săm (xe) săm (xe) ruột (xe)
xích (xe) xích (xe) sên (xe)
dầu nhờn dầu nhớt dầu nhớt
Xưng hô bố
ba
anh cả enh cả anh hai
anh hai enh hai anh ba
(dạ) vâng dạ dạ
Hành động dùng dùng xài
ủi
đèo đèo chở
rẽ quẹo quẹo
ngã bổ
đỗ (xe) độ (xe) đậu (xe)
(thi) đỗ (thi) độ (thi) đậu
(thi) trượt (thi) trượt (thi) rớt
xơi, ăn ăn ăn
bổ
xẻ
vồ vồ chụp
véo chít ngắt, nhéo
nôn nôn ói
mắng chưởi chửi
buồn cười tức cười mắc cười
bắt nạt hiếp ăn hiếp
mặc cả mặc cả trả giá
đánh rắm địt địt
địt đụ đụ
Tính chất gầy tóm ốm
béo béo mập
muộn muộn trễ
buồn buồn nhột
kiêu điêu chảnh
(làm) cảnh (làm) cảnh (làm) kiểng
hỏng
lác (mắt) lác (mắt)
Khác ngõ ngõ hẻm
ngách ngách hẻm (của hẻm)
hàng, quán hàng, quán tiệm, quán
nghìn ngàn ngàn
mồm mồm miệng
đá bóng đá bóng đá banh
rán rán chiên
(bị) bệnh (nặng) (bị) bệnh (nặng) (bị) bệnh nặng
(bị) ốm (bị) ốm (bị) bệnh
cân, kilogram
(tiền) thừa (tiền) thối (tiền) thối

http://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%C6%B0%C6%A1ng_ng%E1%BB%AF_ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t#cite_note-4

No comments:

Post a Comment