Pages

Sunday, November 04, 2012

Sự tương ứng giữa âm và ký tự

IPA Chữ cái đại diện
p p
b b
t t, th (hiếm) thyme, Thames
d d
k c (+ a, o, u, các âm xuôi tai), k, ck, ch, qu (hiếm) conquer, kh (tiếng nước ngoài)
ɡ g, gh, gu (+ a, e, i), gue (cuối từ)
m m
n n
ŋ n (trước g hoặc k), ng
f f, ph, gh (cuối từ, hiếm) laugh, rough
v v
θ th thick, think, through
ð th that, this, the
s s, c (+ e, i, y), sc (+ e, i, y), ç thường là c (façade/facade)
z z, s (cuối hoặc thỉnh thoảng giữa từ), ss (hiếm) possess, dessert, từ với x ở đầu x xylophone
ʃ sh, sch, ti (trước nguyên âm) portion, ci/ce (trước nguyên âm) suspicion, ocean; si/ssi (trước nguyên âm) tension, mission; ch (đặc biệt trong các từ gốc Pháp); s/ss hiếm, trước u sugar, issue; chsi chỉ trong fuchsia
ʒ si giữa từ (trước nguyên âm) division, s giữa từ (trước "ur") pleasure, zh (từ nước ngoài), z trước u azure, g (trong các từ gốc Pháp) (+e, i, y) genre, j (trong các từ gốc Pháp) bijou
x kh, ch, h (trong từ nước ngoài)
h h (âm đầu trong từ, ngược lại thường câm), j (trong từ gốc Tây Ban Nha) jai alai
ch, tch, t trước u future, culture
j, g (+ e, i, y), dg (+ e, i, âm xuôi tai) badge, judg(e)ment
ɹ r, wr (đầu) wrangle
j y (đầu hoặc bao quanh bởi nguyên âm), j hallelujah
l l
w w
ʍ wh (phát âm hw)  

http://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Anh

No comments:

Post a Comment